Thực đơn
Duyên hải Nam Trung Bộ Các tỉnh thànhStt | Tên Tỉnh TP TW | Tỉnh lỵ[1] | Thành phố | Thị xã | Quận | Huyện | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Biển số xe | Mã vùng ĐT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đà Nẵng | Q Hải Châu | 6 | 2 | 1.284,90 | 1.134.310 | 883 | 43 | 0236 | ||
2 | Quảng Nam | Tp Tam Kỳ | 2 | 1 | 15 | 10.438,00 | 1.495.812 | 143 | 92 | 0235 | |
3 | Quảng Ngãi | Tp Quảng Ngãi | 1 | 1 | 11 | 5.135,20 | 1.231.697 | 240 | 76 | 0255 | |
4 | Bình Định | Tp Quy Nhơn | 1 | 1 | 9 | 6.066,20 | 1.486.918 | 245 | 77 | 0256 | |
5 | Phú Yên | Tp Tuy Hòa | 1 | 1 | 7 | 5.023,40 | 961.152 | 191 | 78 | 0257 | |
6 | Khánh Hòa | Tp Nha Trang | 2 | 1 | 6 | 5.137,80 | 1.231.107 | 240 | 79 | 0258 | |
7 | Ninh Thuận | Tp Phan Rang-Tháp Chàm | 1 | 6 | 3.355,34 | 590.467 | 176 | 85 | 0259 | ||
8 | Bình Thuận | Tp Phan Thiết | 1 | 1 | 8 | 7.812,80 | 1.230.808 | 158 | 86 | 0252 | |
Theo cách chia Trung Bộ thành 4 phần Bắc, Trung, Nam và Tây Nguyên thì Duyên hải Nam Trung Bộ gồm 3 tỉnh: Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận. Thành phố Đà Nẵng và các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên cùng với các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế hợp thành vùng (Duyên hải) Trung Trung Bộ.
Thực đơn
Duyên hải Nam Trung Bộ Các tỉnh thànhLiên quan
Duyên hải Nam Trung Bộ Duyên khởi Duyên Hải (huyện) Duyên Hải (thị xã) Duyên dáng truyền hình Duyên định kim tiền Duyên kiếp Duyên Anh Duyên trời định (phim Thái Lan) Duyên nợTài liệu tham khảo
WikiPedia: Duyên hải Nam Trung Bộ http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=386&idmid... http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=387&idmid... http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=512&idmid... http://bachkhoatoanthu.vass.gov.vn/noidung/tudien/...